Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

gác xép

Academic
Friendly

Từ "gác xép" trong tiếng Việt có nghĩamột không gian nhỏ, thường nằm trên cao, được xây dựng thêm vào một ngôi nhà chính. Đây phần gác được xây dựng không hoàn toàn, thường dùng để chứa đồ hoặc có thể một nơi nghỉ ngơi. Gác xép có thể hiểu một loại gác phụ, nhưng không phải một tầng riêng biệt thường một phần mở rộng của gác chính.

Định Nghĩa:
  • Gác xép: một không gian nhỏ, nằm phía trên gác chính, thường được sử dụng để chứa đồ đạc, làm kho, hoặc đôi khi cũng có thể dùng để nghỉ ngơi.
dụ Sử Dụng:
  1. Câu đơn giản: "Tôi để sách vởgác xép."

    • (Có nghĩatôi để sáchmột không gian nhỏ trên cao trong nhà.)
  2. Câu phức: "Gác xép của nhà tôi rất ấm cúng, tôi thường đọc sáchđó vào buổi tối."

    • (Gác xép một nơi thoải mái để thư giãn tận hưởng không gian riêng tư.)
Cách Sử Dụng Nâng Cao:
  • "Nhà của họ một gác xép được trang trí rất đẹp, nơi họ tổ chức những bữa tiệc nhỏ."
    • (Gác xép không chỉ nơi chứa đồ còn không gian sinh hoạt xã hội.)
Biến Thể:
  • Gác: phần trên của ngôi nhà, có thể không phần xép. Đây từ chung hơn.
  • Gác mái: phần gác nằmdưới mái nhà, có thể hiểu một dạng gác xép nhưng thường lớn hơn.
Các Từ Gần Giống:
  • Gác: Chỉ chung không gian trên cao.
  • Mái: Lớp che phủ bên trên của một ngôi nhà.
  • Tầng: Chỉ các cấp độ khác nhau của một tòa nhà.
Từ Đồng Nghĩa, Liên Quan:
  • Gác lửng: không gian giữa tầng trệt tầng trên, thường rộng hơn gác xép.
  • Gác kho: gác dùng để chứa đồ đạc, có thể tương tự như gác xép.
Chú Ý:
  • Gác xép không phải một tầng chính thức thường không được tính một tầng trong thiết kế kiến trúc.
  • những nơi khác, gác xép có thể được gọi là "attic" trong tiếng Anh, nhưng không phải lúc nào cũng giống nhau về kích thước cách sử dụng.
  1. Gác nhỏ phụ vào gác khác.

Comments and discussion on the word "gác xép"